Bộ sưu tập cấu trúc câu : Sentence structure - +:| Diễn đàn Người Quảng Bình |:+

Go Back   +:| Diễn đàn Người Quảng Bình |:+ >
¤,¸¸,*¤* HỘI ĐỒNG HƯƠNG QUẢNG BÌNH *¤*,¸¸,¤
> |+| CÂU LẠC BỘ NQB|+| > CLB NGOẠI NGỮ
Quên mật khẩu? Đăng ký!

ĐỘI BÓNG NQB | HỘI NGHỆ SĨ | HỘI TRÀ ĐÁ | CLB NGOẠI NGỮ (QEC)| SIDEWALK CLUB | RADIO NQB | BAN QUẢN TRỊ
 
Prev Previous Post   Bài tiếp Next
  #1  
Old 09-01-2008, 10:43 AM
hongdat's Avatar
hongdat hongdat vẫn chưa có mặt trong diễn đàn
Hội NQB tại Đà Nẵng
 
Tham gia ngày: Sep 2007
Đến từ: Duy Tân University
Tuổi: 35
Tên Thật: Trần Hồng Đạt
Bài gởi: 1,228
Được cảm ơn 1,511 lần trong 417 bài viết
Default Bộ sưu tập cấu trúc câu : Sentence structure


Sentence structure_Bộ sưu tập cấu trúc câu

(I) Nội dung:


Làm thế nào để nhớ hết được các cấu trúc câu đã học? Nhiều em học sinh cứ miệt mài chăm chỉ ghi chép, học thuộc lòng tất cả những gì thu nhận được từ trên lớp một cách chi tiết và tỉ mỉ. Đó cũng là một chiều hướng tích cực trong việc học ngoại ngữ. Tuy nhiên, để tiết kiệm thời gian và đẩy nhanh hiệu quả học, các em nên có những cái nhìn tổng quát về hệ thống cấu trúc câu, các mẫu câu thường gặp. Đó là cách học thông minh, có sự phân tích kĩ lưỡng.


Liên quan tới hệ thống cấu trúc câu, các em cần biết tới các yếu tố sau:

· Chủ ngữ và vị ngữ

· Cụm từ

· Mệnh đề

· Dấu câu

· Các loại câu và chính tả

· Các mẫu câu cơ bản

· Việc chuyển đổi các mẫu câu

· Thể câu


Ở mức độ thi đại học hiện nay, các em chưa thể đi sâu nghiên cứu các yếu tố trên đây. Việc nắm được các mẫu câu cơ bản là cần thiết hơn cả.


Các kí hiệu và thuật ngữ cần biết:

· V-be = verb of being (động từ tobe)

· LV = linking verb (hệ từ)

· V-int = intransitive verb (nội động từ)

· V-tr = transitive verb (ngoại động từ)

· ADV/TP = adverbial of time or place (trạng ngữ chỉ thời gian hay địa điểm)

· ADJ = adjective (tính từ)

· NP = Noun phrase (Cụm danh từ)

· subject complement: bổ ngữ cho chủ ngữ

· direct object: tân ngữ trực tiếp

· indirect object: tân ngữ gián tiếp

Trong tiếng Anh có 10 mẫu câu cơ bản sau:

1. NP1 + V-be + ADV/ TP

· Động từ to be được theo sau bởi động từ chỉ địa điểm hay thời gian.

My friends
are
here.

NP1 (subject)
V-be
ADV/ TP



· Trạng ngữ chỉ thời gian và địa điểm có thể là một cụm giới từ.

My friends
are
at the library.

NP1 (subject)
V-be
ADV/ TP



2. NP1 + V-be + ADJ

· Động từ to be theo sau bởi một tính từ (có chức năng làm thuộc ngữ – bổ nghĩa cho chủ ngữ).

His clear tenor voice
was
quite
lovely

NP1 (subject)
V-be

ADJ (subjective complement)


· Tính từ có chức năng làm bổ ngữ cho chủ ngữ có thể là một cụm giới từ.

The supervisor
was
in a good mood
today.

NP1 (subject)
V-be
ADJ (subjective complement)




3. NP1 + V-be + NP1

· Động từ to be theo sau bởi một danh từ có chức năng làm bổ ngữ cho chủ ngữ.

Mr. James
has
been
a
teacher
for forty years

NP1 (subject)

V-be

NP1 (subjective complement)




Chú ý: Cụm danh từ thứ 2 có cùng số với cụm danh từ thứ nhất vì nó cùng chỉ một chủ ngữ (Mr. James = teacher).

4. NP1 + LV + ADJ

· Động từ liên kết được theo sau bởi một tính từ có chức năng làm bổ ngữ cho chủ ngữ.

The cake
on the table
looks
delicious.

NP1 (subject)

LV
ADJ (subjective complement)


· Tính từ này có thể là một cụm giới từ.

Marianne
looks
like her mother.


NP1 (subject)
LV
ADJ (subjective complement)





5. NP1 + LV + NP1

· Động từ liên kết được theo sau bởi một danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ.

At a very early age
Joan
became
a
Buddhist.


NP1 (subject)
LV

NP1 (subjective complement)





Chú ý: Cụm danh từ thứ 2 có cùng số với cụm danh từ thứ nhất vì nó cùng chỉ một chủ ngữ (Joan = Buddhist).

6. NP1 + V-int

· Động từ chỉ hành động không có tân ngữ trực tiếp.

In a few weeks
my cousin
will
arrive.


NP1 (subject)

V-int




· Thậm chí khi động từ chỉ hành động theo sau bởi một cụm giới từ, nó vẫn là nội động từ miễn là nó không nhận tân ngữ gián tiếp.

In a few weeks
my cousin
will
arrive.
with my uncle.


NP1 (subject)

V-int




7. NP1 + V-tr + NP2

· Động từ chỉ hành động được theo sau bởi một tân ngữ trực tiếp.

The archer
shot
an
arrow
into the target.

NP1 (subject)
V-tr

NP2 (direct object)




8. NP1 + V-tr + NP2 + NP3

· Động từ chỉ hành động được theo sau bởi một tân ngữ gián tiếp, tiếp đó là một tân ngữ trực tiếp.

Smithers
gave
the employees
a raise.

NP1 (subject)
V-tr
NP2 (indirect object)
NP3 (direct object)



9. NP1 + V-tr + NP2 + ADJ

· Động từ chỉ hành động được theo sau bởi một tân ngữ gián tiếp. Tân ngữ gián tiếp được theo sau bởi một tính từ làm bổ nghĩa cho nó.

The jury
found
the defendant
guilty.

NP1 (subject)

NP2 (direct object)
ADJ (objective complement)


10. NP1 + V-tr + NP2 + NP2

· Động từ chỉ hành động được theo sau bởi một tân ngữ trực tiếp. Tân ngữ này được theo sau bởi một danh từ làm bổ ngữ cho nó.

Most people
consider
Jacobsen
a loyal friend.

NP1 (subject)

NP2 (direct object)
NP2 (objective complement)



Chú ý: (Jacobsen = friend)

Trên đây là 10 mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh giúp ích cho các em rất nhiều trong quá trình làm các dạng bài về kỹ năng cũng như dạng bài về ngữ pháp. Nguồn: www.nguoiquangbinh.net 
-->


[Click Here To View hongdat's Signature]
Trả Lời Với Trích Dẫn
Bạn có lời cảm ơn đến hongdat với bài viết này
Buffalo (09-01-2008)
 


Ðang đọc: 1 (0 thành viên và 1 khách)
 
Ðiều Chỉnh
Xếp Bài

Quyền Hạn Của Bạn
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

BB code is Mở
Smilies đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Tắt



Múi giờ GMT +7. 08:22 AM.
Powered by: vBulletin Copyright ©2000-2024, Jelsoft Enterprises Ltd.
Diễn đàn Người Quảng Bình thành lập vào ngày 31-12-2006, được phát triển bởi tất cả các thành viên.
Website: www.nguoiquangbinh.net | Email: nqb@nguoiquangbinh.net
Đơn vị tài trợ: Công Ty Cổ Phần Vé Máy Bay Việt Nam - Chuyên cung cấp vé máy bay giá rẻ trong nước và quốc tế.
Du lịch Quảng Bình